光度 guāngdù
volume volume

Từ hán việt: 【quang độ】

Đọc nhanh: 光度 (quang độ). Ý nghĩa là: cường độ ánh sáng; độ sáng; quang độ, độ trưng. Ví dụ : - 光度计用来测量光的性质尤其是光的强度和通量的仪器 Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

Ý Nghĩa của "光度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

光度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cường độ ánh sáng; độ sáng; quang độ

光源所发的光的强度通常以烛光为单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

✪ 2. độ trưng

恒星的真实亮度,用整个恒星的表面每秒钟放出的能量来表示

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光度

  • volume volume

    - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 度过 dùguò le 甜美 tiánměi 时光 shíguāng

    - Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.

  • volume volume

    - 度过 dùguò le 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 时间 shíjiān 不要 búyào 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 光明 guāngmíng

    - Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 度过 dùguò le 欢乐 huānlè de 时光 shíguāng

    - Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.

  • volume volume

    - 全家人 quánjiārén 共度 gòngdù 节日 jiérì 时光 shíguāng

    - Cả nhà cùng nhau đón lễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao