Đọc nhanh: 光功率 (quang công suất). Ý nghĩa là: năng lượng quang học.
光功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng quang học
optical power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 立功 是 光耀 的 事
- lập công là vinh dự
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
功›
率›