先达 xiān dá
volume volume

Từ hán việt: 【tiên đạt】

Đọc nhanh: 先达 (tiên đạt). Ý nghĩa là: tổ tiên nổi tiếng và nhân đức, những người đàn ông vĩ đại của quá khứ, tiên đạt.

Ý Nghĩa của "先达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先达 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tổ tiên nổi tiếng và nhân đức

famous and virtuous ancestors

✪ 2. những người đàn ông vĩ đại của quá khứ

the great men of the past

✪ 3. tiên đạt

泛指行辈在先的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先达

  • volume volume

    - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • volume volume

    - 代表团 dàibiǎotuán de 部分 bùfèn 团员 tuányuán 先期到达 xiānqīdàodá

    - một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • volume volume

    - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - yào xiān 设备 shèbèi 维修 wéixiū hǎo 不然 bùrán 欲速不达 yùsùbùdá

    - Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • volume volume

    - shì 首先 shǒuxiān 到达 dàodá 终点 zhōngdiǎn de rén

    - Anh ấy là người đầu tiên đến đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao