Đọc nhanh: 先有 (tiên hữu). Ý nghĩa là: tồn tại từ trước. Ví dụ : - 安排好生活要预先有个算计儿。 sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.. - 但我事先有求他收手 Nhưng chỉ sau khi tôi đối mặt với anh ta và cầu xin anh ta dừng lại.. - 他的画是在先有了生活体验而后才落笔的。 tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
先有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn tại từ trước
preexisting; prior
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 但 我 事先 有求 他 收手
- Nhưng chỉ sau khi tôi đối mặt với anh ta và cầu xin anh ta dừng lại.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先有
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 史密斯 先生 有时 屈尊 帮 他 的 妻子 做 家务
- Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
有›