Đọc nhanh: 有约在先 (hữu ước tại tiên). Ý nghĩa là: có một cuộc đính hôn trước.
有约在先 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một cuộc đính hôn trước
to have a prior engagement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有约在先
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
在›
有›
约›