Đọc nhanh: 充用 (sung dụng). Ý nghĩa là: bổ bán.
充用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充用
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 她 充分利用 了 这个 机会
- Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
用›