Đọc nhanh: 兄弟会 (huynh đệ hội). Ý nghĩa là: tình huynh đệ. Ví dụ : - 你是哪个兄弟会的 Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
兄弟会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình huynh đệ
fraternity
- 你 是 哪个 兄弟会 的
- Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟会
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 你 是 哪个 兄弟会 的
- Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
兄›
弟›