Đọc nhanh: 元末 (nguyên mạt). Ý nghĩa là: những năm cuối cùng của triều đại nhà Nguyên (1279-1368), giữa thế kỷ 14.
元末 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những năm cuối cùng của triều đại nhà Nguyên (1279-1368)
final years of Yuan dynasty (1279-1368)
✪ 2. giữa thế kỷ 14
mid 14th century
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元末
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
末›