Đọc nhanh: 元旦节 (nguyên đán tiết). Ý nghĩa là: Tết Dương lịch. Ví dụ : - 元旦节我们聚在一起。 Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.. - 元旦节我们去看焰火。 Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
元旦节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tết Dương lịch
新年开始的第一天
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元旦节
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 我们 俩 计划 在 元旦 旅行
- Hai chúng tôi định đi du lịch vào Tết Tây.
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
旦›
节›