Đọc nhanh: 元史 (nguyên sử). Ý nghĩa là: Lịch sử nhà Nguyên, thứ hai mươi ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Tống Liên vào năm 1370 trong thời nhà Minh, 210 cuộn.
元史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử nhà Nguyên, thứ hai mươi ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Tống Liên vào năm 1370 trong thời nhà Minh, 210 cuộn
History of the Yuan Dynasty, twenty third of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4shísìShi3], compiled under Song Lian 宋濂 [SòngLián] in 1370 during the Ming Dynasty, 210 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元史
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
史›