Đọc nhanh: 允纳 (doãn nạp). Ý nghĩa là: Tiếp thụ; thâu nhận..
允纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp thụ; thâu nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允纳
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 他 得到 了 医生 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
纳›