Đọc nhanh: 大兄 (đại huynh). Ý nghĩa là: Anh cả. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Đại huynh ngôn bạn phạn; đại tẩu ngôn thị mã 大兄言辦飯; 大嫂言視馬 (Cô nhi hành 孤兒行). Bằng hữu tôn xưng với nhau; đại huynh.
大兄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh cả. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Đại huynh ngôn bạn phạn; đại tẩu ngôn thị mã 大兄言辦飯; 大嫂言視馬 (Cô nhi hành 孤兒行). Bằng hữu tôn xưng với nhau; đại huynh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兄
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 拍 《 大嘴 怪 》 的 那个 华纳 兄弟 吗
- Anh em chiến binh quỷ Tasmania?
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
大›