Đọc nhanh: 儒尊 (nho tôn). Ý nghĩa là: Bậc lĩnh tụ trong nho học..
儒尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc lĩnh tụ trong nho học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒尊
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 尊敬 每 一位 客户
- Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
尊›