Đọc nhanh: 僵立 (cương lập). Ý nghĩa là: đứng thẳng bất động. Ví dụ : - 过分笔直,僵立的姿态 Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
僵立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng thẳng bất động
直立不动
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵立
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 立刻 僵 了 笑容
- Anh ấy ngay lập tức thu lại nụ cười.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
立›