Đọc nhanh: 尼 (ni.nệ.nặc.nật.nê). Ý nghĩa là: ni cô; sư cô; ni. Ví dụ : - 山上有座尼庵。 Trên núi có một am ni.. - 这位尼姑很慈祥。 Ni cô này rất từ bi.. - 尼姑在寺庙中修行。 Ni cô đang tu hành trong chùa.
尼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ni cô; sư cô; ni
尼姑
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尼
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 他们 俩 的 关系 就 像 尼斯湖 水怪
- Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›