催赶 cuī gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thôi cản】

Đọc nhanh: 催赶 (thôi cản). Ý nghĩa là: bức xúc.

Ý Nghĩa của "催赶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催赶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức xúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催赶

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - yòng wán 赶快 gǎnkuài hái bié děng 人家 rénjiā 催讨 cuītǎo

    - Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.

  • volume volume

    - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • volume volume

    - wèi 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng 催讨 cuītǎo le 一年 yīnián bàn

    - Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恰恰 qiàqià 赶上 gǎnshàng

    - Bọn họ vừa hay đuổi kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao