Đọc nhanh: 催谷 (thôi cốc). Ý nghĩa là: để thúc đẩy.
催谷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thúc đẩy
to boost; to propel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
谷›