Đọc nhanh: 催证 (thôi chứng). Ý nghĩa là: kêu gọi phát hành thư tín dụng (thương mại quốc tế).
催证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gọi phát hành thư tín dụng (thương mại quốc tế)
to call for the issue of a letter of credit (international trade)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催证
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
证›