佣耕 yōng gēng
volume volume

Từ hán việt: 【dung canh】

Đọc nhanh: 佣耕 (dung canh). Ý nghĩa là: Cày thuê; làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Trần Thiệp thiếu thì; thường dữ nhân dung canh 陳涉少時; 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家)..

Ý Nghĩa của "佣耕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佣耕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cày thuê; làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Trần Thiệp thiếu thì; thường dữ nhân dung canh 陳涉少時; 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣耕

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 支付 zhīfù le 佣金 yòngjīn

    - Công ty đã trả hoa hồng.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • volume volume

    - 佣金 yòngjīn shì de 主要 zhǔyào 收入 shōurù

    - Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 开始 kāishǐ 耕地 gēngdì le

    - Những người nông dân bắt đầu cày xới.

  • volume volume

    - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • volume volume

    - 雇请 gùqǐng 佣工 yōnggōng

    - mời người làm việc thay cho mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī àn 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn 佣金 yòngjīn

    - Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng , Yòng
    • Âm hán việt: Dong , Dung , Dụng
    • Nét bút:ノ丨ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBQ (人月手)
    • Bảng mã:U+4F63
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao