Đọc nhanh: 傥荡 (thảng đãng). Ý nghĩa là: phóng đãng; không chịu gò bó; buông thả, trắc nết.
傥荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đãng; không chịu gò bó; buông thả
放荡
✪ 2. trắc nết
行为不检点; 放荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傥荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傥›
荡›