Đọc nhanh: 偷食 (thâu thực). Ý nghĩa là: ăn bẻo; ăn vụng, sống qua ngày đoạn tháng; sống lây lắt.
偷食 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bẻo; ăn vụng
偷吃东西
✪ 2. sống qua ngày đoạn tháng; sống lây lắt
苟且饮食,以求生存即偷生苟活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷食
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
食›