Đọc nhanh: 偷税 (thâu thuế). Ý nghĩa là: trốn thuế. Ví dụ : - 当局已采取措施防止偷税漏税。 Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
✪ 1. trốn thuế
有意不缴纳或少缴纳应该缴纳的税款
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷税
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
税›