Đọc nhanh: 偷手 (thâu thủ). Ý nghĩa là: giấu nghề.
偷手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu nghề
指留有余地不把本事全显示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷手
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
手›