Đọc nhanh: 偷空 (thâu không). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian, cất công. Ví dụ : - 前两天曾偷空去看过他一次。 hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
偷空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian
(偷空儿) 忙碌中抽出时间 (做别的事)
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
✪ 2. cất công
挤出时间 (做别的事情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷空
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
空›