偷猎者 tōu liè zhě
volume volume

Từ hán việt: 【thâu liệp giả】

Đọc nhanh: 偷猎者 (thâu liệp giả). Ý nghĩa là: kẻ săn trộm. Ví dụ : - 但我们的不明嫌犯是个偷猎者 Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

Ý Nghĩa của "偷猎者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷猎者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ săn trộm

poacher

Ví dụ:
  • volume volume

    - dàn 我们 wǒmen de 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn shì 偷猎者 tōulièzhě

    - Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷猎者

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā ma

    - Bạn đang ở Stowaway?

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā 干什么 gànshénme

    - Bạn đang làm gì ở Stowaway?

  • volume volume

    - shì 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā de 老板 lǎobǎn

    - Anh ta sở hữu Stowaway.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - dào 猎者 lièzhě bèi 警察 jǐngchá 当场 dāngchǎng 抓获 zhuāhuò

    - Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - dàn 我们 wǒmen de 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn shì 偷猎者 tōulièzhě

    - Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.

  • volume volume

    - 伪造者 wěizàozhě 小偷 xiǎotōu dōu le

    - Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao