Đọc nhanh: 偷汉子 (thâu hán tử). Ý nghĩa là: (của một người phụ nữ) để đưa một người yêu.
偷汉子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người phụ nữ) để đưa một người yêu
(of a woman) to take a lover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷汉子
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 他 是 个 善良 的 汉子
- Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
- 她 的 汉子 在 外地 工作
- Chồng cô ấy làm việc ở nơi khác .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
子›
汉›