Đọc nhanh: 储值卡 (trừ trị ca). Ý nghĩa là: thẻ trả trước (điện thoại, phương tiện giao thông, v.v.), thẻ giá trị được lưu trữ.
储值卡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ trả trước (điện thoại, phương tiện giao thông, v.v.)
prepaid card (telephone, transport etc)
✪ 2. thẻ giá trị được lưu trữ
stored-value card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储值卡
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 不值一文
- không đáng một xu
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 请问 您 这里 有 卖 手机 充值卡 吗 ?
- Bạn có thẻ nạp tiền điện thoại di động nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
储›
卡›