Đọc nhanh: 偷巧 (thâu xảo). Ý nghĩa là: trục lợi; tháu cáy.
偷巧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục lợi; tháu cáy
取巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷巧
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
巧›