Đọc nhanh: 健诊 (kiện chẩn). Ý nghĩa là: kiểm tra (sức khỏe, an toàn xe hơi, môi trường, v.v.).
健诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra (sức khỏe, an toàn xe hơi, môi trường, v.v.)
check-up (health, car safety, environment etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健诊
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
诊›