Đọc nhanh: 健胃的 (kiện vị đích). Ý nghĩa là: Thuốc tăng hoạt động dạ dày.
健胃的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc tăng hoạt động dạ dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健胃的
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 是 个 非常 健谈 的 人
- Anh ấy là một người hoạt ngôn.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
的›
胃›