Đọc nhanh: 停飞 (đình phi). Ý nghĩa là: (của một chiếc máy bay) được tiếp đất.
停飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một chiếc máy bay) được tiếp đất
(of an aircraft) to be grounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停飞
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
飞›