Đọc nhanh: 停薪 (đình tân). Ý nghĩa là: cất lương.
停薪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停薪
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
薪›