Đọc nhanh: 停用 (đình dụng). Ý nghĩa là: để vô hiệu hóa, ngừng, ngừng sử dụng.
停用 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để vô hiệu hóa
to disable
✪ 2. ngừng
to discontinue
✪ 3. ngừng sử dụng
to stop using
✪ 4. đình chỉ
to suspend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
用›