Đọc nhanh: 停版 (đình bản). Ý nghĩa là: Ngừng xuất bản. ☆Tương tự: đình san 停刊., đình bản.
停版 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngừng xuất bản. ☆Tương tự: đình san 停刊.
✪ 2. đình bản
(报纸、杂志) 停止刊行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停版
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
版›