Đọc nhanh: 做绝 (tố tuyệt). Ý nghĩa là: đi đến cực đoan, không có chỗ cho cơ động.
做绝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi đến cực đoan
to go to extremes
✪ 2. không có chỗ cho cơ động
to leave no room for maneuver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做绝
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
绝›