做秀 zuò xiù
volume volume

Từ hán việt: 【tố tú】

Đọc nhanh: 做秀 (tố tú). Ý nghĩa là: Biểu diễn; diễn xuất Các hoạt động triển lãm; tuyên truyền lừa gạt dối trá; giả vờ giả vịt.

Ý Nghĩa của "做秀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做秀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biểu diễn; diễn xuất Các hoạt động triển lãm; tuyên truyền lừa gạt dối trá; giả vờ giả vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做秀

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 所谓 suǒwèi de 优秀 yōuxiù 运动员 yùndòngyuán ma lián 基本 jīběn de 技能 jìnéng zuò 不到 búdào

    - Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Bước tiếp theo là gì?

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 我会 wǒhuì zuò 更好 gènghǎo

    - Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao