Đọc nhanh: 做秀 (tố tú). Ý nghĩa là: Biểu diễn; diễn xuất Các hoạt động triển lãm; tuyên truyền lừa gạt dối trá; giả vờ giả vịt.
做秀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu diễn; diễn xuất Các hoạt động triển lãm; tuyên truyền lừa gạt dối trá; giả vờ giả vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做秀
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
秀›