Đọc nhanh: 做眼 (tố nhãn). Ý nghĩa là: làm kẻ chỉ điểm; người chỉ điểm; điểm chỉ, gián điệp; điệp viên; do thám; dò xét. Ví dụ : - 我直给你做眼色,你怎么不明白? Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
做眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm kẻ chỉ điểm; người chỉ điểm; điểm chỉ
做眼线,做捕贼盗的向导
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
✪ 2. gián điệp; điệp viên; do thám; dò xét
探听消息,通风报信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做眼
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 他 说话 做事 都 很 有 板眼
- anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 我们 做 了 一个 眼
- Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
眼›