Đọc nhanh: 做情 (tố tình). Ý nghĩa là: khâm phục; thán phục; kính trọng.
做情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm phục; thán phục; kính trọng
作情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做情
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
情›