Đọc nhanh: 做完 (tố hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành nhiệm vụ, kêt thuc. Ví dụ : - 我等你把作業做完。 Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
做完 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành nhiệm vụ
to complete the task
✪ 2. kêt thuc
to finish
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做完
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 什么 做 一天 ? 你 做 一周 还 不 完
- Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.
- 他 难以 坚持 做 完 这件 事
- Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.
- 他 的 做法 完全 是 倒 着 来
- Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.
- 他 这样 做 完全 是 有意识 的
- anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
完›