做完 zuò wán
volume volume

Từ hán việt: 【tố hoàn】

Đọc nhanh: 做完 (tố hoàn). Ý nghĩa là: hoàn thành nhiệm vụ, kêt thuc. Ví dụ : - 我等你把作業做完。 Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

Ý Nghĩa của "做完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做完 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành nhiệm vụ

to complete the task

✪ 2. kêt thuc

to finish

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做完

  • volume volume

    - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

  • volume volume

    - 难以 nányǐ 坚持 jiānchí zuò wán 这件 zhèjiàn shì

    - Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 完全 wánquán shì dào zhe lái

    - Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 有意识 yǒuyìshí de

    - anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.

  • - zuò wán 这个 zhègè 任务 rènwù hòu jiù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao