Đọc nhanh: 做活 (tố hoạt). Ý nghĩa là: cuộc sống của một nhóm đá trong Go 圍棋 | 围棋, để kiếm sống (đặc biệt là của phụ nữ may vá). Ví dụ : - 他们一块儿在地里做活儿。 họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
做活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống của một nhóm đá trong Go 圍棋 | 围棋
life of a group of stones in Go 圍棋|围棋 [wéiqí]
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
✪ 2. để kiếm sống (đặc biệt là của phụ nữ may vá)
to work for a living (esp. of woman needleworker)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做活
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 她 仿 母亲 做 家务活
- Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
活›