Đọc nhanh: 做大 (tố đại). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạng; lên mặt; làm ra vẻ ta đây. Ví dụ : - 指定他做大会发言人。 chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.. - 依靠有实力、能做强做大的经销商,建立命运共同体。 Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
做大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạng; lên mặt; làm ra vẻ ta đây
做出尊贵的样子;摆架子也作"作大"
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做大
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 他 的 买卖 做 得 大
- Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
大›