Đọc nhanh: 偏薄 (thiên bạc). Ý nghĩa là: mỏng (quần áo).
偏薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏng (quần áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏薄
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
薄›