Đọc nhanh: 偏生 (thiên sinh). Ý nghĩa là: lại cứ; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực, mà; mà lại (sự thực và hy vọng trái ngược nhau).
偏生 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lại cứ; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực
表示故意跟客观要求或客观情况相反
✪ 2. mà; mà lại (sự thực và hy vọng trái ngược nhau)
表示事实跟所希望或期待的恰恰相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏生
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
生›