偏师 piānshī
volume volume

Từ hán việt: 【thiên sư】

Đọc nhanh: 偏师 (thiên sư). Ý nghĩa là: quân yểm trợ.

Ý Nghĩa của "偏师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偏师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quân yểm trợ

指在主力军翼侧协助作战的部队

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏师

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō 不能 bùnéng 偏科 piānkē xiǎng shuō 偏科 piānkē

    - Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • volume volume

    - 中西部 zhōngxībù 律师协会 lǜshīxiéhuì

    - Hiệp hội Luật sư Trung Tây.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 那个 nàgè 学生 xuésheng

    - Giáo viên thiên vị học sinh đó.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - yán 老师 lǎoshī duì hěn hǎo

    - Cô Nghiêm rất tốt với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao