Đọc nhanh: 偏师 (thiên sư). Ý nghĩa là: quân yểm trợ.
偏师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân yểm trợ
指在主力军翼侧协助作战的部队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏师
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 老师 说 不能 偏科 我 想 说 我 也 不 偏科
- Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
师›