Đọc nhanh: 偏振计 (thiên chấn kế). Ý nghĩa là: Phân cực kế; dụng cụ đo phân cực.
偏振计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân cực kế; dụng cụ đo phân cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏振计
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
振›
计›