Đọc nhanh: 偏执狂 (thiên chấp cuồng). Ý nghĩa là: hoang tưởng. Ví dụ : - 精神评估显示他曾是个偏执狂 Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
偏执狂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang tưởng
paranoia
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏执狂
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
执›
狂›