Đọc nhanh: 偏执型 (thiên chấp hình). Ý nghĩa là: hoang tưởng (psych.). Ví dụ : - 偏执型人格一般形成于童年 Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
偏执型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang tưởng (psych.)
paranoid (psych.)
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏执型
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
型›
执›