Đọc nhanh: 误判 (ngộ phán). Ý nghĩa là: Đánh giá sai. Ví dụ : - 我们队在那次裁定中遭到了误判。 Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
误判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh giá sai
《误判》是中国政法大学出版社出版的图书,作者是布兰登•L.加勒特
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误判
- 这是 误判
- Đây là phán quyết sai.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
- 他 的 判断 失误 了
- Phán đoán của anh ấy đã bị sai.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
- 老师 批判 了 他 的 错误行为
- Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
误›