Đọc nhanh: 偏小 (thiên tiểu). Ý nghĩa là: biển tiểu.
偏小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển tiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏小
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
⺌›
⺍›
小›