Đọc nhanh: 偏宕 (thiên đãng). Ý nghĩa là: cực kỳ (cứng đầu, ngang ngược, không vâng lời, v.v.).
偏宕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ (cứng đầu, ngang ngược, không vâng lời, v.v.)
extremely (stubborn, contrary, disobedient etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏宕
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
宕›